Nhà
×

secpentinit
secpentinit

đá phiến silic
đá phiến silic



ADD
Compare
X
secpentinit
X
đá phiến silic

secpentinit vs đá phiến silic

1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
một hydrat hóa và chuyển hóa biến chất của siêu mafic đá từ lớp vỏ của trái đất được gọi là serpentinization, một nhóm khoáng chất được hình thành bởi serpentinization soạn 'secpentinit' rock.
silic là một khó khăn, đen tối, mờ đục đá trầm tích gồm silica với một kết cấu hạt mịn vô định hình
1.2 lịch sử
1.2.1 gốc
Hoa Kỳ
không xác định
1.2.2 người khám phá
không xác định
không xác định
1.3 ngữ nguyên học
từ từ serpentinization tiếng anh.
từ thạch anh đá lửa giống như, 1670s, không rõ origin- một thuật ngữ địa phương, trong đó đã được đưa vào sử dụng địa chất
1.4 lớp học
đá biến chất
đá trầm tích
1.4.1 sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
1.5 gia đình
1.5.1 nhóm
không áp dụng
không áp dụng
1.6 thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục
2 Kết cấu
2.1 kết cấu
giống đất
banded, thô
2.2 màu
đen, nâu, không màu, màu xanh lá, màu xám, trắng
đen, nâu, màu xanh lá, màu xám, đỏ, trắng
2.3 bảo trì
ít hơn
ít hơn
2.4 Độ bền
bền chặt
bền chặt
2.4.1 Chống nước
81% Metamorphic Rocks đá have it !
59% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.2 khả năng chống xước
65% Metamorphic Rocks đá have it !
62% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.3 chống biến màu
42% Metamorphic Rocks đá have it !
43% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.4 chống gió
19% Metamorphic Rocks đá have it !
38% Sedimentary Rocks đá have it !
2.4.5 axit kháng
15% Metamorphic Rocks đá have it !
22% Sedimentary Rocks đá have it !
2.5 xuất hiện
thô và buồn tẻ
thủy tinh hoặc ngọc trai
3 Sử dụng
3.1 kiến trúc
3.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, trang trí nội thất
uẩn trang trí, nhà
3.1.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, Đá lát đường, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
như đá xây dựng, như đá ốp lát, trang trí sân vườn, tòa nhà văn phòng
3.1.3 sử dụng kiến ​​trúc khác
kiềm chế
kiềm chế
3.2 ngành công nghiệp
3.2.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, sản xuất xi măng, cho tổng đường, sản xuất xi măng tự nhiên
đầu mũi tên, tổng hợp xây dựng, công cụ cắt, điểm giáo
3.2.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
3.3 sử dụng thời cổ đại
hiện vật, đồ kim hoàn, di tích, điêu khắc
hiện vật, di tích
3.4 sử dụng khác
3.4.1 sử dụng thương mại
viên kỷ niệm, tạo ra tác phẩm nghệ thuật
tạo ra tác phẩm nghệ thuật, đá quý, trong các công cụ lửa bắt đầu, nữ trang, để đốt cháy ngọn lửa, Sử dụng trong súng cầm tay đồ bật lửa
4 Các loại
4.1 loại
jadeitite
đá lửa, jasper, radiolarite, đá phiến silic thông thường, chalcedony, mã não, mã não, opal, Magadi loại đá phiến silic, PORCELANITE, thiêu kết silic
4.2 Tính năng, đặc điểm
tổ chức đá chì
clasts được mịn màng chạm, dễ dàng tách ra thành tấm mỏng, có sức đề kháng cao cấu trúc chống xói lở và khí hậu
4.3 ý nghĩa khảo cổ học
4.3.1 di tích
đã sử dụng
đã sử dụng
4.3.2 di tích nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
dữ liệu không có sẵn
4.3.3 điêu khắc
đã sử dụng
chưa sử dụng
4.3.4 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
dữ liệu không có sẵn
không áp dụng
4.3.5 hình vẽ
đã sử dụng
không được sử dụng
4.3.6 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
không được sử dụng
4.3.7 bức tượng nhỏ
đã sử dụng
chưa sử dụng
4.4 hóa thạch
vắng mặt
hiện tại
5 Sự hình thành
5.1 sự hình thành
do thay đổi điều kiện môi trường, các loại đá được đun nóng và áp lực sâu bên trong bề mặt của trái đất. secpentinit được hình thành từ nhiệt độ cực đoan gây ra bởi magma hoặc bởi những va chạm dữ dội và ma sát của các mảng kiến ​​tạo.
hình thức silic khi microcrystals silicon dioxide phát triển trong trầm tích mềm trở thành đá vôi hay phấn. sự hình thành đá phiến silic có thể là nguồn gốc hóa học hoặc sinh học.
5.2 thành phần
5.2.1 hàm lượng khoáng chất
cacbonat, quặng từ thiết, pyrrhotite, ngoằn ngoèo, sulfide
đá thạch anh, silicon
5.2.2 nội dung hợp chất
ca, cao, cạc-bon đi-ô-xít, KCl, mgo, sulfur dioxide, lưu huỳnh
silicon dioxide
5.3 sự biến đổi
5.3.1 biến chất
50% Metamorphic Rocks đá have it !
19% Sedimentary Rocks đá have it !
5.3.2 loại biến chất
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất tiếp xúc, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất
không áp dụng
5.3.3 nói về thời tiết
65% Metamorphic Rocks đá have it !
78% Sedimentary Rocks đá have it !
5.3.4 loại thời tiết
không áp dụng
không áp dụng
5.3.5 xói mòn
77% Metamorphic Rocks đá have it !
86% Sedimentary Rocks đá have it !
5.3.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói lở sông băng, xói mòn biển, xói mòn gió
xói mòn hóa học
6 thuộc tính
6.1 tính chất vật lý
6.1.1 độ cứng
3-5
6.5-7
6.1.2 kích thước hạt
rất hạt mịn
rất hạt mịn
6.1.3 gãy xương
không bằng phẳng
không đồng đều, có mảnh vụn hay vỏ sò
6.1.4 đường sọc
trắng, xanh trắng hoặc màu xám
trắng
6.1.5 độ xốp
ít xốp
có độ xốp cao
6.1.6 nước bóng
sáp và ngu si đần độn
sáp và ngu si đần độn
6.1.7 cường độ nén
đá lửa
310,00 n / mm 2
Rank: 2 (Overall)
450,00 n / mm 2
Rank: 1 (Overall)
hắc diện thạch
ADD ⊕
6.1.8 sự phân tách
không thường xuyên
không tồn tại
6.1.9 dẻo dai
7
1.5
6.1.10 trọng lượng riêng
2.79-3
2.5-2.8
6.1.11 minh bạch
mờ mịt
mờ để đục
6.1.12 tỉ trọng
2.5-3 g / cm 3
2.7 g / cm 3
6.2 tính chất nhiệt
6.2.1 nhiệt dung riêng
hình thành sắt ..
0,95 kj / kg k
Rank: 9 (Overall)
0,74 kj / kg k
Rank: 19 (Overall)
granulit
ADD ⊕
6.2.2 điện trở
chống nóng
chống nóng, tác động kháng, chịu áp lực, mặc kháng
7 Dự trữ
7.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
7.1.1 Châu Á
India, Saudi Arabia, Singapore, South Korea
China, India, Iran, Japan, Oman, Russia, Saudi Arabia, Taiwan, Thailand, Vietnam
7.1.2 Châu phi
Ethiopia, Western Africa
Kenya, Morocco, South Africa, Tanzania
7.1.3 Châu Âu
Nước Anh, georgia, Thụy sĩ, Vương quốc Anh
Áo, Pháp, Hy lạp, Ý, malta, Ba Lan, Bồ Đào Nha, serbia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Vương quốc Anh
7.1.4 loại khác
chưa tìm thấy
greenland, núi giữa Đại Tây Dương
7.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
7.2.1 Bắc Mỹ
Canada
Canada, Mexico, USA
7.2.2 Nam Mỹ
Colombia
Bolivia, Brazil
7.3 tiền gửi trong lục địa oceania
7.3.1 Châu Úc
Central Australia, New South Wales, New Zealand, Western Australia
New South Wales, Queensland, South Australia, Western Australia
Let Others Know
×