Định nghĩa
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
  
than là cháy đen hoặc nâu đen đá trầm tích thường xảy ra trong tầng đá ở lớp gọi là giường than
  
lịch sử
  
  
gốc
Bắc Mỹ
  
Hoa Kỳ
  
người khám phá
ferdinand von Richthofen
  
john peter Salley
  
ngữ nguyên học
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
  
từ col hạn tiếng Anh cũ, điều này có nghĩa khoáng carbon hóa thạch từ thế kỷ thứ 13
  
lớp học
đá lửa
  
đá trầm tích
  
sub-class
đá bền, hard rock
  
đá bền, đá mềm
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
  
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục