ryolit và kenyte định nghĩa
Định nghĩa
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
  
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
  
lịch sử
  
  
gốc
Bắc Mỹ
  
gắn kenya
  
người khám phá
ferdinand von Richthofen
  
JW gregory
  
ngữ nguyên học
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
  
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
  
lớp học
đá lửa
  
đá lửa
  
sub-class
đá bền, hard rock
  
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
  
đá hạt mịn, đá đục