Định nghĩa
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
  
đá vôi là một loại đá trầm tích gồm chủ yếu là canxit và aragonit, đó là các dạng tinh thể khác nhau của cacbonat canxi
  
lịch sử
  
  
gốc
Bắc Mỹ
  
new zealand
  
người khám phá
ferdinand von Richthofen
  
belsazar hacquet
  
ngữ nguyên học
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
  
từ vôi và đá vào cuối thế kỷ 14
  
lớp học
đá lửa
  
đá trầm tích
  
sub-class
đá bền, hard rock
  
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
  
đá hạt mịn, đá đục