phiến lục và rapakivi granite định nghĩa
Định nghĩa
phiến lục là một loại đá biến chất mà nói chung là màu xanh trong màu sắc và được hình thành dưới điều kiện áp suất cao và nhiệt độ thấp
rapakivi granit là đá granit biotit hornblend-chứa tinh thể tròn lớn orthocla được mantled với oligoclase
gốc
Hoa Kỳ
finland, Âu Châu
người khám phá
edgar bailey
jakob sederholm
ngữ nguyên học
từ schiste Pháp, skhistos greek tức là chia
từ rapakivi finnish viết tắt của đá crumbly
lớp học
đá biến chất
đá lửa
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
nhóm
không áp dụng
thuộc về giàu có
thể loại khác
đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt thô, đá đục