Định nghĩa
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
  
tephrite là một aphanitic để porphyr kết cấu, núi lửa đá lửa
  
lịch sử
  
  
gốc
gắn kenya
  
nước Đức
  
người khám phá
JW gregory
  
van tooren
  
ngữ nguyên học
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
  
từ tephra greek, tro từ cơ sở indo-european, đốt
  
lớp học
đá lửa
  
đá lửa
  
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
đá bền, hard rock
  
gia đình
  
  
nhóm
không áp dụng
  
núi lửa
  
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
  
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục