kenyte và evaporit định nghĩa
Định nghĩa
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
  
một trầm tích khoáng hòa tan trong nước do sự tập trung và kết tinh bởi sự bay hơi từ một dung dịch nước
  
lịch sử
  
  
gốc
gắn kenya
  
Hoa Kỳ
  
người khám phá
JW gregory
  
usiglio
  
ngữ nguyên học
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
  
từ trầm tích còn lại sau khi bốc hơi
  
lớp học
đá lửa
  
đá trầm tích
  
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
đá bền, đá mềm
  
gia đình
  
  
nhóm
không áp dụng
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
  
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục