kenyte và diabase định nghĩa
Định nghĩa
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
diabase là một loại đá lửa hạt mịn được cấu tạo chủ yếu của pyroxen và fenspat
người khám phá
JW gregory
christian leopold von buch
ngữ nguyên học
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
từ di greek + căn cứ
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
nhóm
không áp dụng
núi lửa
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục