Định nghĩa
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
dolomite là một loại đá trầm tích có chứa hơn 50 phần trăm của dolomit khoáng sản theo trọng lượng
gốc
gắn kenya
dãy Alps phía Nam, france
người khám phá
JW gregory
Dolomieu
ngữ nguyên học
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
từ tiếng Pháp, từ tên của Dolomieu (1750-1801), các nhà địa chất Pháp đã phát hiện ra đá
lớp học
đá lửa
đá trầm tích
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
nhóm
không áp dụng
không áp dụng
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục