Nhà
×

ignimbrite
ignimbrite

charnockite
charnockite



ADD
Compare
X
ignimbrite
X
charnockite

hình thành các ignimbrite và charnockite

1 Sự hình thành
1.1 sự hình thành
ignimbrites được hình thành từ hỗn hợp rất kém sắp xếp của tro núi lửa hoặc tuff và đá bọt lapilli, thường với những mảnh lithic rải rác.
charnockite là một loại đá mácma xâm nhập là rất khó khăn và được hình thành do sự phong hoá đá hiện tại.
1.4 thành phần
1.4.1 hàm lượng khoáng chất
apatit, biotit, canxit, clorit, khoáng tràng thạch, hematit, hornblade, ilmenit, quặng từ thiết, olivin, đá huy thạch, đá thạch anh
amphibole, biotit, khoáng tràng thạch, hornblade, micas, muscovit hoặc illit, olivin, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh
1.5.1 nội dung hợp chất
ca, nacl
oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, phospho pentoxit, silicon dioxide, titanium dioxide
1.7 sự biến đổi
1.7.1 biến chất
97% Igneous Rocks đá have it !
97% Igneous Rocks đá have it !
1.9.1 loại biến chất
biến chất táng, biến chất tiếp xúc, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất, biến chất khu vực
biến chất táng, biến chất tiếp xúc, biến chất khu vực
1.9.2 nói về thời tiết
99% Igneous Rocks đá have it !
99% Igneous Rocks đá have it !
1.9.3 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học
phong hoá sinh học
1.9.4 xói mòn
92% Igneous Rocks đá have it !
92% Igneous Rocks đá have it !
1.9.5 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển
xói mòn hóa học, xói mòn nước, xói mòn gió
Let Others Know
×