Định nghĩa
gabro là lửa đá xâm nhập đó là hóa học tương đương với bazan thuộc về giàu
  
taconite là một quặng sắt cấp thấp thuộc cặn đá và chứa khoảng 27% sắt và 51% silica
  
lịch sử
  
  
gốc
nước Đức
  
tây australia, minnesota
  
người khám phá
christian leopold von buch
  
newton Horace Winchell
  
ngữ nguyên học
từ Latin glaber trần, mịn, hói
  
từ tên của ngọn núi taconic ở Anh mới
  
lớp học
đá lửa
  
đá trầm tích
  
sub-class
đá bền, hard rock
  
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
gia đình
  
  
nhóm
thuộc về giàu có
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
  
đá hạt thô, đá đục