dunit và ryolit định nghĩa
Định nghĩa
dunit là một màu xanh lá cây để nâu đá lửa hạt thô bao gồm chủ yếu là olivin
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
người khám phá
ferdinand von hochstetter
ferdinand von Richthofen
ngữ nguyên học
từ tên của ngọn núi dun, new zealand, + -ite1
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
nhóm
thuộc về giàu có
núi lửa
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá đục