1 Định nghĩa
1.1 Định nghĩa
diamictite là một loại đá trầm tích bao gồm không được sắp xếp để các hạt trầm tích lục nguyên chứa kém sắp xếp đó có kích thước từ đất sét đến những tảng đá, bị đình chỉ trong một ma trận của đá bùn hoặc sa thạch
pyroxenit được một tối, xanh, hạt lửa xâm nhập đá gồm chủ yếu là pyroxen và olivin
2.3 lịch sử
2.3.2 gốc
phía nam Mông Cổ
không xác định
3.4.1 người khám phá
không xác định
không xác định
3.6 ngữ nguyên học
từ dia greek qua và meiktós hoặc hỗn hợp
từ lửa pyro- + greek Xenos lạ là nhóm khoáng sản là mới với đá lửa
3.7 lớp học
3.8.3 sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, hard rock
3.9 gia đình
3.9.1 nhóm
không áp dụng
thuộc về giàu có
3.11 thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá đục
4 Kết cấu
4.1 kết cấu
lớp đất hay đá
lớp đất hay đá, dạng hạt, phaneritic, porphyr
5.2 màu
nâu, da trâu
màu đen xám, xanh - xám, Tối màu Greenish - Xám, màu xanh lá, ánh sáng màu xám xanh
5.4 bảo trì
5.6 Độ bền
7.1.1 Chống nước
7.3.1 khả năng chống xước
7.6.2 chống biến màu
8.1.2 chống gió
8.3.1 axit kháng
8.6 xuất hiện
banded
lớp, dải, gân và sáng bóng
10 Sử dụng
10.1 kiến trúc
10.1.1 sử dụng nội thất
uẩn trang trí, trang trí nội thất
bàn, uẩn trang trí, trang trí nội thất, bếp
10.2.2 sử dụng bên ngoài
như đá xây dựng, Đá lát đường
như đá xây dựng, như đá ốp lát
10.3.3 sử dụng kiến trúc khác
10.5 ngành công nghiệp
10.5.1 ngành công nghiệp xây dựng
như đá kích thước, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường, cảnh quan, roadstone
như đá kích thước, xây dựng nhà hoặc tường, sản xuất xi măng, tổng hợp xây dựng, cho tổng đường
11.1.2 ngành y tế
chưa sử dụng
chưa sử dụng
11.2 sử dụng thời cổ đại
11.4 sử dụng khác
11.4.1 sử dụng thương mại
viên kỷ niệm, tạo ra tác phẩm nghệ thuật, sản xuất vôi
đánh dấu nghĩa trang, viên kỷ niệm, ngọn băng ghế dự bị trong phòng thí nghiệm, nữ trang, quốc phòng biển, bia mộ
13 Các loại
13.1 loại
diamictite phân lớp và nhiều lớp diamictite
clinopyroxenites, orthopyroxenites và websterites
13.3 Tính năng, đặc điểm
tổ chức đá chì, là một trong những tảng đá lâu đời nhất
thường thô chạm, tổ chức đá cho kim cương, là một trong những tảng đá lâu đời nhất
13.5 ý nghĩa khảo cổ học
13.6.1 di tích
chưa sử dụng
chưa sử dụng
15.2.1 di tích nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
15.3.1 điêu khắc
chưa sử dụng
chưa sử dụng
15.5.2 tác phẩm điêu khắc nổi tiếng
không áp dụng
không áp dụng
15.5.5 hình vẽ
đã sử dụng
không được sử dụng
15.6.4 bức tranh khắc đá
đã sử dụng
không được sử dụng
16.1.2 bức tượng nhỏ
chưa sử dụng
chưa sử dụng
16.2 hóa thạch
17 Sự hình thành
17.1 sự hình thành
diamictite không đều được sắp xếp lục nguyên, không vôi đá trầm tích hình thành do sự phong hoá đá bùn và đá sa thạch.
Pyroxenit là đá lửa siêu mafic được tạo thành từ các khoáng chất của nhóm pyroxen, như augit và DIOPSIDE, hypersthen, bronzit hoặc enstatit.
17.2 thành phần
17.2.1 hàm lượng khoáng chất
canxit, đất sét, khoáng tràng thạch, micas, đá thạch anh
amphibole, augit, bronzit, cromit, DIOPSIDE, enstatit, ngọc thạch lựu, giác thiển thạch, hypersthen, quặng từ thiết, đá huy thạch
18.1.2 nội dung hợp chất
Không có sẵn
oxit nhôm, cao, crom (iii) oxit, sắt (iii) oxit, kali oxit, mgo, natri oxit, silicon dioxide, triôxít lưu huỳnh
19.2 sự biến đổi
19.2.1 biến chất
19.3.2 loại biến chất
không áp dụng
biến chất táng, tác động biến chất, biến chất khu vực
19.3.4 nói về thời tiết
19.4.2 loại thời tiết
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học, phong hóa cơ học
19.4.4 xói mòn
19.4.6 loại xói mòn
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn nước
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn nước
20 thuộc tính
20.1 tính chất vật lý
20.1.1 độ cứng
21.1.14 kích thước hạt
21.1.15 gãy xương
vỏ sò để không đồng đều
không bằng phẳng
21.1.16 đường sọc
nâu nhạt đến nâu sẫm
trắng, xanh trắng hoặc màu xám
21.1.17 độ xốp
21.1.18 nước bóng
hạt, ngọc trai và pha lê thể
ngu si đần độn với thủy tinh thể để submetallic
21.1.19 cường độ nén
Không có sẵnKhông có sẵn
0.15
450
5.3.2 sự phân tách
Không có sẵn
không thường xuyên
5.3.4 dẻo dai
Không có sẵn
Không có sẵn
5.3.6 trọng lượng riêng
6.2.4 minh bạch
6.3.2 tỉ trọng
2.2-2.35 g / cm 33.1-3.6 g / cm 3
0
1400
8.2 tính chất nhiệt
8.2.2 nhiệt dung riêng
0,75 kj / kg kKhông có sẵn
0.14
3.2
8.4.5 điện trở
chống nóng, tác động kháng
tác động kháng, chịu áp lực, mặc kháng
9 Dự trữ
9.1 tiền gửi tại các lục địa Đông
9.1.1 Châu Á
China, India, Kazakhstan, Mongolia, Russia
India, Russia
10.1.2 Châu phi
Namibia, Nigeria, South Africa
South Africa
10.1.4 Châu Âu
Áo, Đan mạch, nước Đức, nước Anh, nước Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Thụy Điển, Thụy sĩ, Vương quốc Anh
nước Đức, Hy lạp, Ý, scotland, gà tây
10.1.6 loại khác
10.2 tiền gửi tại các lục địa phía tây
10.2.1 Bắc Mỹ
10.3.2 Nam Mỹ
Brazil, Venezuela
Brazil, Colombia, Venezuela
10.4 tiền gửi trong lục địa oceania
10.4.1 Châu Úc
New South Wales, New Zealand
New Zealand, Queensland