Nhà
So Sánh đá


đá vôi và ignimbrite định nghĩa


ignimbrite và đá vôi định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
đá vôi là một loại đá trầm tích gồm chủ yếu là canxit và aragonit, đó là các dạng tinh thể khác nhau của cacbonat canxi   
ignimbrite là một tảng đá núi lửa bao gồm chủ yếu là các mảnh đá bọt, hình thành bởi sự hợp nhất của các tài liệu gửi bởi dòng nham   

lịch sử
  
  

gốc
new zealand   
new zealand   

người khám phá
belsazar hacquet   
patrick marshall   

ngữ nguyên học
từ vôi và đá vào cuối thế kỷ 14   
từ lửa nhạy lửa Latin + imber, vòi hoa sen imbr- mưa, đám mây bão + -ite   

lớp học
đá trầm tích   
đá lửa   

sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình   
đá bền, đá có độ cứng trung bình   

gia đình
  
  

nhóm
không áp dụng   
núi lửa   

thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục   
đá hạt mịn, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá trầm tích

đá trầm tích

đá trầm tích

» Hơn đá trầm tích

so sánh đá trầm tích

» Hơn so sánh đá trầm tích