Nhà
So Sánh đá


đá vôi và enderbite định nghĩa


enderbite và đá vôi định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
đá vôi là một loại đá trầm tích gồm chủ yếu là canxit và aragonit, đó là các dạng tinh thể khác nhau của cacbonat canxi   
đá enderbite là một loại đá lửa mà thuộc về loạt đá charnockite   

lịch sử
  
  

gốc
new zealand   
đất enderby, châu nam cực   

người khám phá
belsazar hacquet   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ vôi và đá vào cuối thế kỷ 14   
từ ngày xảy ra ở đất enderby, châu nam cực   

lớp học
đá trầm tích   
đá lửa   

sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình   
đá bền, hard rock   

gia đình
  
  

nhóm
không áp dụng   
thuộc về giàu có   

thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục   
đá hạt thô, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá trầm tích

đá trầm tích

đá trầm tích

» Hơn đá trầm tích

so sánh đá trầm tích

» Hơn so sánh đá trầm tích