Nhà

đá lửa + -

đá trầm tích + -

đá biến chất + -

đá bền + -

đá vừa hạt + -

So Sánh đá


borolanite và đá cát định nghĩa


đá cát và borolanite định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
borolanite là một loạt các nepheline syenit và thuộc về đá lửa và chứa pseudomorphs fenspat nepheline kiềm xảy ra các đốm trắng như dễ thấy trong ma trận đá bóng tối   
đá sa thạch được xác định như một tảng đá trong đó gồm có hạt cát nhỏ các khoáng chất khác nhau chủ yếu là kích thước đồng đều và thường được mịn màng và làm tròn   

lịch sử
  
  

gốc
scotland   
không xác định   

người khám phá
không xác định   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ phức lửa alkalic gần borralan hồ ở phía tây bắc scotland   
từ thành phần, cát và đá của nó   

lớp học
đá lửa   
đá trầm tích   

sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình   
đá bền, hard rock   

gia đình
  
  

nhóm
thuộc về giàu có   
không áp dụng   

thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục   
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá lửa

đá lửa

đá lửa

» Hơn đá lửa

so sánh đá lửa

» Hơn so sánh đá lửa