Nhà
So Sánh đá


thiểm trường thạch và Phấn viết bảng định nghĩa


Phấn viết bảng và thiểm trường thạch định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
syenit là một loại đá lửa hạt thô trong đó bao gồm chủ yếu là felspat kiềm và khoáng chất khác nhau ferromagnesian   
phấn là một, trắng, vôi bột mềm chủ yếu gồm: vỏ hóa thạch của trùng lỗ   

lịch sử
  
  

gốc
không xác định   
không xác định   

người khám phá
không xác định   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ syenit tiếng Pháp, từ syenites Latin (lapis) (đá) của syene   
từ cũ phấn tiếng anh cealc, vôi, thạch cao; sỏi, từ greek khalix viên sỏi nhỏ, trong tiếng anh chuyển sang đục, trắng, đá vôi mềm   

lớp học
đá lửa   
đá trầm tích   

sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình   
đá bền, đá mềm   

gia đình
  
  

nhóm
thuộc về giàu có   
không áp dụng   

thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục   
đá hạt mịn, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá lửa

đá lửa

đá lửa

» Hơn đá lửa

so sánh đá lửa

» Hơn so sánh đá lửa