Nhà

đá lửa + -

đá trầm tích + -

đá biến chất + -

đá bền + -

đá vừa hạt + -

So Sánh đá


Thạch anh quartzit và foidolite định nghĩa


foidolite và Thạch anh quartzit định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
đá thạch anh là một tảng đá không phiến biến chất hình thành bởi quá trình biến chất của đá sa thạch thạch anh tinh khiết   
foidolite là một loại hiếm của đá lửa xâm nhập hạt thô có hàm lượng khoáng feldspathoid lớn hơn 60%   

lịch sử
  
  

gốc
không xác định   
không xác định   

người khám phá
không xác định   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ thạch anh + -ite   
từ feldspathoid khoáng sản đó là nội dung chính của đá   

lớp học
đá biến chất   
đá lửa   

sub-class
đá bền, hard rock   
đá bền, đá mềm   

gia đình
  
  

nhóm
không áp dụng   
thuộc về giàu có   

thể loại khác
đá hạt trung bình, đá đục   
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá biến chất

đá biến chất

đá biến chất

» Hơn đá biến chất

so sánh đá biến chất

» Hơn so sánh đá biến chất