Thạch anh quartzit và đá hoa định nghĩa
Định nghĩa
đá thạch anh là một tảng đá không phiến biến chất hình thành bởi quá trình biến chất của đá sa thạch thạch anh tinh khiết
đá cẩm thạch là một loại đá biến chất không lác đác trong đó gồm cacbonat kết tinh được hình thành khi đá vôi được tiếp xúc với nhiệt độ cao và áp suất trong một thời gian dài
gốc
không xác định
Ai Cập
người khám phá
không xác định
không xác định
ngữ nguyên học
từ thạch anh + -ite
từ Marmaros greek, sáng đá và cũng từ từ tiếng anh ý nghĩa giống như cẩm thạch đá cẩm thạch giống như
lớp học
đá biến chất
đá biến chất
sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
nhóm
không áp dụng
không áp dụng
thể loại khác
đá hạt trung bình, đá đục
đá hạt trung bình, đá đục