Định nghĩa
shoshonite là một tảng đá bazan, đúng một trachyandesite kali, gồm olivin, augit và plagiocla phenocrysts trong một groundmass với plagiocla thuộc về vôi và sanidine và một số kính núi lửa màu tối
  
hornblendit là một loại đá thuộc về giàu lửa chủ yếu gồm amphibole hornblend và là một loại đá amphibolit
  
lịch sử
  
  
gốc
wyoming, usa
  
không xác định
  
người khám phá
iddings
  
không xác định
  
ngữ nguyên học
từ nơi xuất xứ gọi là Shoshone riverin wyoming
  
từ Đức, sừng sừng + cây chấm nước
  
lớp học
đá lửa
  
đá lửa
  
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
đá bền, hard rock
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
thuộc về giàu có
  
thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục
  
đá hạt thô, đá hạt trung bình, đá đục