Nhà
So Sánh đá


sét và đá có từng lớp dính nhau định nghĩa


đá có từng lớp dính nhau và sét định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
sét kết là trầm tích rất nhỏ gọn hoặc các loại đá biến chất một chút mà gồm có phần lớn hoặc toàn bộ các hạt đất sét hoặc bùn nhưng thiếu fissility đá phiến hoặc các đặc điểm phân cắt của đá   
-dăm kết là một hòn đá gồm các mảnh góc của đá được khẳng định bởi nguyên liệu đá vôi mịn   

lịch sử
  
  

gốc
không xác định   
Nước Anh   

người khám phá
không xác định   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ argilla Latin (đất sét) và -ite bằng tiếng Anh mà đã trở thành agrilla + -ite = sét   
từ Ý, nghĩa đen sỏi, nguồn gốc Đức và liên quan đến phá vỡ   

lớp học
đá trầm tích   
đá trầm tích   

sub-class
đá bền, đá mềm   
đá bền, hard rock   

gia đình
  
  

nhóm
không áp dụng   
không áp dụng   

thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục   
đá hạt thô, đá hạt trung bình, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá trầm tích

đá trầm tích

đá trầm tích

» Hơn đá trầm tích

so sánh đá trầm tích

» Hơn so sánh đá trầm tích