rapakivi granite và taconite định nghĩa
Định nghĩa
rapakivi granit là đá granit biotit hornblend-chứa tinh thể tròn lớn orthocla được mantled với oligoclase
taconite là một quặng sắt cấp thấp thuộc cặn đá và chứa khoảng 27% sắt và 51% silica
gốc
finland, Âu Châu
tây australia, minnesota
người khám phá
jakob sederholm
newton Horace Winchell
ngữ nguyên học
từ rapakivi finnish viết tắt của đá crumbly
từ tên của ngọn núi taconic ở Anh mới
lớp học
đá lửa
đá trầm tích
sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
nhóm
thuộc về giàu có
không áp dụng
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá đục