Nhà

đá lửa + -

đá trầm tích + -

đá biến chất + -

đá bền + -

đá vừa hạt + -

So Sánh đá


rapakivi granite và diatomit định nghĩa


diatomit và rapakivi granite định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
rapakivi granit là đá granit biotit hornblend-chứa tinh thể tròn lớn orthocla được mantled với oligoclase   
diatomit là một loại đá trầm tích hạt mịn được tạo dựng từ đất mùn rồi hợp nhất   

lịch sử
  
  

gốc
finland, Âu Châu   
nước Đức   

người khám phá
jakob sederholm   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ rapakivi finnish viết tắt của đá crumbly   
từ tảo + -ite1   

lớp học
đá lửa   
đá trầm tích   

sub-class
đá bền, hard rock   
đá bền, đá mềm   

gia đình
  
  

nhóm
thuộc về giàu có   
không áp dụng   

thể loại khác
đá hạt thô, đá đục   
đá hạt mịn, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá lửa

đá lửa

đá lửa

» Hơn đá lửa

so sánh đá lửa

» Hơn so sánh đá lửa