Định nghĩa
novaculite là một dày đặc, cứng, hạt mịn, silic đá metamorpic mà là một loại đá phiến silic mà phá vỡ gãy vỏ sò
đá granite là rất khó khăn, dạng hạt, tinh thể đá lửa đá mà chủ yếu là thạch anh, mica, và fenspat và thường được sử dụng như đá xây dựng
ngữ nguyên học
từ novacula chữ latin, cho đá dao cạo
từ granito Ý, có nghĩa là đá hạt, từ hạt grano, và từ Granum Latin