nepheline syenit và dunit định nghĩa
Định nghĩa
syenit nepheline được một tảng đá thuộc về giàu holocrystalline giống syenit nhưng chứa Nepheline và thiếu thạch anh
dunit là một màu xanh lá cây để nâu đá lửa hạt thô bao gồm chủ yếu là olivin
gốc
không xác định
new zealand
người khám phá
không xác định
ferdinand von hochstetter
ngữ nguyên học
từ nguồn gốc của một syenit thuộc về cổ sinh giới nepheline từ tỉnh phía bắc Sơn Tây, Trung Quốc
từ tên của ngọn núi dun, new zealand, + -ite1
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, đá có độ cứng trung bình
nhóm
thuộc về giàu có
thuộc về giàu có
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá đục