Nhà

đá lửa + -

đá trầm tích + -

đá biến chất + -

đá bền + -

đá vừa hạt + -

So Sánh đá


Mylonit và Phấn viết bảng định nghĩa


Phấn viết bảng và Mylonit định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
Mylonit được một tảng đá biến chất được hình thành bởi sự biến dạng dẻo trong cắt mãnh liệt gặp phải trong quá gấp và đứt gãy, một quá trình gọi là cà nát hoặc biến chất năng động   
phấn là một, trắng, vôi bột mềm chủ yếu gồm: vỏ hóa thạch của trùng lỗ   

lịch sử
  
  

gốc
new zealand   
không xác định   

người khám phá
không xác định   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ nhà máy mulōn greek + -ite   
từ cũ phấn tiếng anh cealc, vôi, thạch cao; sỏi, từ greek khalix viên sỏi nhỏ, trong tiếng anh chuyển sang đục, trắng, đá vôi mềm   

lớp học
đá biến chất   
đá trầm tích   

sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình   
đá bền, đá mềm   

gia đình
  
  

nhóm
không áp dụng   
không áp dụng   

thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục   
đá hạt mịn, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá biến chất

đá biến chất

đá biến chất

» Hơn đá biến chất

so sánh đá biến chất

» Hơn so sánh đá biến chất