Mylonit và enderbite định nghĩa
Định nghĩa
Mylonit được một tảng đá biến chất được hình thành bởi sự biến dạng dẻo trong cắt mãnh liệt gặp phải trong quá gấp và đứt gãy, một quá trình gọi là cà nát hoặc biến chất năng động
đá enderbite là một loại đá lửa mà thuộc về loạt đá charnockite
gốc
new zealand
đất enderby, châu nam cực
người khám phá
không xác định
không xác định
ngữ nguyên học
từ nhà máy mulōn greek + -ite
từ ngày xảy ra ở đất enderby, châu nam cực
lớp học
đá biến chất
đá lửa
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
nhóm
không áp dụng
thuộc về giàu có
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá đục