Định nghĩa
mugearite là một loại oligoclase mang bazan, cũng bao gồm những olivin, apatit, và oxit đục
  
phiến lục là một loại đá biến chất mà nói chung là màu xanh trong màu sắc và được hình thành dưới điều kiện áp suất cao và nhiệt độ thấp
  
lịch sử
  
  
gốc
skye, scotland
  
Hoa Kỳ
  
người khám phá
Alfred harker
  
edgar bailey
  
ngữ nguyên học
từ mugear + -ite
  
từ schiste Pháp, skhistos greek tức là chia
  
lớp học
đá lửa
  
đá biến chất
  
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá đục
  
đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục