Nhà
So Sánh đá


minette và phyllit định nghĩa


phyllit và minette định nghĩa


Định nghĩa

Định nghĩa
minette là một loạt các lamprophyr và là porphyr đá lửa kiềm trong đó chủ yếu chi phối bởi biotit và fenspat kali   
phyllit là một loại đá biến chất hạt mịn với một cấu trúc laminar phát triển tốt, và là trung gian giữa đá phiến và đá phiến đá   

lịch sử
  
  

gốc
không xác định   
không xác định   

người khám phá
không xác định   
không xác định   

ngữ nguyên học
từ quặng mỏ Pháp, mỏ + ette   
từ lá phullon greek + -ite1   

lớp học
đá lửa   
đá biến chất   

sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình   
đá bền, đá mềm   

gia đình
  
  

nhóm
thuộc về giàu có   
không áp dụng   

thể loại khác
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá đục   
đá hạt thô, đá hạt mịn, đá hạt trung bình, đá đục   

Kết cấu >>
<< Tóm lược

so sánh đá lửa

đá lửa

đá lửa

» Hơn đá lửa

so sánh đá lửa

» Hơn so sánh đá lửa