Nhà

đá lửa + -

đá trầm tích + -

đá biến chất + -

đá bền + -

đá vừa hạt + -

So Sánh đá


hình thành các hình thành sắt dải và hawaiite


hình thành các hawaiite và hình thành sắt dải


Sự hình thành

sự hình thành
Character length exceed error   
hawaiite là một hard rock hạt mịn hình thành khi các bit của dung nham bắn ra khỏi núi lửa và đạt được bề mặt trái đất.   

thành phần
  
  

hàm lượng khoáng chất
hematit, quặng từ thiết, đá thạch anh   
olivin, plagiocla, đá huy thạch   

nội dung hợp chất
fe, sắt (iii) oxit, silicon dioxide   
oxit nhôm, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, phospho pentoxit, silicon dioxide, titanium dioxide   

sự biến đổi
  
  

biến chất
No   
Yes   

loại biến chất
không áp dụng   
tác động biến chất   

nói về thời tiết
Yes   
Yes   

loại thời tiết
phong hóa hóa học   
phong hoá sinh học   

xói mòn
Yes   
No   

loại xói mòn
xói lở bờ biển, xói mòn gió   
không áp dụng   

thuộc tính >>
<< Các loại

so sánh đá trầm tích

đá trầm tích

đá trầm tích

» Hơn đá trầm tích

so sánh đá trầm tích

» Hơn so sánh đá trầm tích