Nhà

đá lửa + -

đá trầm tích + -

đá biến chất + -

đá bền + -

đá vừa hạt + -

So Sánh đá


hình thành các đá phiến silic và minette


hình thành các minette và đá phiến silic


Sự hình thành

sự hình thành
hình thức silic khi microcrystals silicon dioxide phát triển trong trầm tích mềm trở thành đá vôi hay phấn. sự hình thành đá phiến silic có thể là nguồn gốc hóa học hoặc sinh học.   
hình minette diễn ra sâu bên dưới bề mặt của trái đất vào khoảng 150-450 km, và đang bùng nổ nhanh chóng và dữ dội.   

thành phần
  
  

hàm lượng khoáng chất
đá thạch anh, silicon   
amphibole, cacbonat, ngọc thạch lựu, micas, olivin, phlogopit, đá huy thạch   

nội dung hợp chất
silicon dioxide   
oxit nhôm, nacl, cao, sắt (iii) oxit, feo, kali oxit, mgo, MnO, natri oxit, silicon dioxide, titanium dioxide   

sự biến đổi
  
  

biến chất
No   
Yes   

loại biến chất
không áp dụng   
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất tiếp xúc, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất, biến chất khu vực   

nói về thời tiết
No   
Yes   

loại thời tiết
không áp dụng   
phong hoá sinh học, phong hóa hóa học   

xói mòn
Yes   
Yes   

loại xói mòn
xói mòn hóa học   
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn biển, xói mòn gió   

thuộc tính >>
<< Các loại

so sánh đá trầm tích

đá trầm tích

đá trầm tích

» Hơn đá trầm tích

so sánh đá trầm tích

» Hơn so sánh đá trầm tích