Nhà
So Sánh đá


hình thành các đá phiến silic và icelandite


hình thành các icelandite và đá phiến silic


Sự hình thành

sự hình thành
hình thức silic khi microcrystals silicon dioxide phát triển trong trầm tích mềm trở thành đá vôi hay phấn. sự hình thành đá phiến silic có thể là nguồn gốc hóa học hoặc sinh học.   
icelandite là một hạt mịn, đá cứng mà là một loại metasomatite, bazan cơ bản thay đổi. nó hình có hoặc không kết tinh, hoặc dưới bề mặt như đá xâm nhập hoặc trên bề mặt như đá phun trào.   

thành phần
  
  

hàm lượng khoáng chất
đá thạch anh, silicon   
amphibole, apatit, biotit, khoáng tràng thạch, ngọc thạch lựu, hornblade, ilmenit, quặng từ thiết, plagiocla, đá huy thạch, đá thạch anh, đá phong tỉn   

nội dung hợp chất
silicon dioxide   
silicon dioxide   

sự biến đổi
  
  

biến chất
No   
Yes   

loại biến chất
không áp dụng   
biến chất táng, biến chất cà nát, biến chất tiếp xúc, thủy nhiệt biến chất, tác động biến chất, biến chất khu vực   

nói về thời tiết
No   
Yes   

loại thời tiết
không áp dụng   
phong hoá sinh học   

xói mòn
Yes   
Yes   

loại xói mòn
xói mòn hóa học   
xói mòn hóa học, xói lở bờ biển, xói mòn biển, xói mòn nước, xói mòn gió   

thuộc tính >>
<< Các loại

so sánh đá trầm tích

đá trầm tích

đá trầm tích

» Hơn đá trầm tích

so sánh đá trầm tích

» Hơn so sánh đá trầm tích