hawaiite và diatomit định nghĩa
Định nghĩa
hawaiite là đá núi lửa tương tự như đá bazan. nó là một bazan olivin với thành phần trung gian giữa olivin kiềm và mugearite
  
diatomit là một loại đá trầm tích hạt mịn được tạo dựng từ đất mùn rồi hợp nhất
  
lịch sử
  
  
gốc
đảo hawaii
  
nước Đức
  
người khám phá
joseph iddings
  
không xác định
  
ngữ nguyên học
từ hawaii đảo
  
từ tảo + -ite1
  
lớp học
đá lửa
  
đá trầm tích
  
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
  
đá bền, đá mềm
  
gia đình
  
  
nhóm
núi lửa
  
không áp dụng
  
thể loại khác
đá đục
  
đá hạt mịn, đá đục