harzburgite và rapakivi granite định nghĩa
Định nghĩa
harzburgite được một tảng đá về giàu có của nhóm peridotit bao gồm đại bộ orthopyroxen và olivin
rapakivi granit là đá granit biotit hornblend-chứa tinh thể tròn lớn orthocla được mantled với oligoclase
gốc
nước Đức
finland, Âu Châu
người khám phá
không xác định
jakob sederholm
ngữ nguyên học
từ tên của một thị trấn ở Harzburg, Đức
từ rapakivi finnish viết tắt của đá crumbly
sub-class
đá bền, đá có độ cứng trung bình
đá bền, hard rock
nhóm
thuộc về giàu có
thuộc về giàu có
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt thô, đá đục