enderbite và kenyte định nghĩa
Định nghĩa
đá enderbite là một loại đá lửa mà thuộc về loạt đá charnockite
kenyte là một loạt các phonolite porphyr hoặc trachyt đá với hình thoi hình phenocrysts của anorthoclase với olivin biến và augit trong một ma trận thủy tinh
gốc
đất enderby, châu nam cực
gắn kenya
người khám phá
không xác định
JW gregory
ngữ nguyên học
từ ngày xảy ra ở đất enderby, châu nam cực
từ núi ranges- gắn kenya và được đặt tên bởi JW gregory năm 1900
sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
nhóm
thuộc về giàu có
không áp dụng
thể loại khác
đá hạt thô, đá đục
đá hạt mịn, đá đục