Định nghĩa
đá ong là một loại đá trầm tích giàu sắt và nhôm, hình thành ở các vùng nhiệt đới nóng và ẩm ướt
  
ryolit là một loại đá lửa hạt mịn là giàu silica
  
lịch sử
  
  
gốc
Ấn Độ
  
Bắc Mỹ
  
người khám phá
francis buchanan-hamilton
  
ferdinand von Richthofen
  
ngữ nguyên học
từ Latin sau gạch, ngói + -ite1
  
từ rhyolit Đức, từ rhuax greek dòng dung nham + đá lithos
  
lớp học
đá trầm tích
  
đá lửa
  
sub-class
đá bền, đá mềm
  
đá bền, hard rock
  
gia đình
  
  
nhóm
không áp dụng
  
núi lửa
  
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
  
đá hạt thô, đá đục