đá ong và gabro định nghĩa
Định nghĩa
đá ong là một loại đá trầm tích giàu sắt và nhôm, hình thành ở các vùng nhiệt đới nóng và ẩm ướt
gabro là lửa đá xâm nhập đó là hóa học tương đương với bazan thuộc về giàu
người khám phá
francis buchanan-hamilton
christian leopold von buch
ngữ nguyên học
từ Latin sau gạch, ngói + -ite1
từ Latin glaber trần, mịn, hói
lớp học
đá trầm tích
đá lửa
sub-class
đá bền, đá mềm
đá bền, hard rock
nhóm
không áp dụng
thuộc về giàu có
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá đục