Nhà
So Sánh đá
đá lửa
đá trầm tích
đá biến chất
đá bền
đá vừa hạt
đá hạt thô
đá hạt mịn
loại đá mềm
đá ong định nghĩa
f
đá ong
Tóm lược
Định nghĩa
Kết cấu
Sử dụng
Các loại
Sự hình thành
thuộc tính
Dự trữ
Tất cả các
Định nghĩa
0
Định nghĩa
đá ong là một loại đá trầm tích giàu sắt và nhôm, hình thành ở các vùng nhiệt đới nóng và ẩm ướt 0
lịch sử
0
gốc
Ấn Độ 0
người khám phá
francis buchanan-hamilton 0
ngữ nguyên học
từ Latin sau gạch, ngói + -ite1 0
lớp học
đá trầm tích 0
sub-class
đá bền, đá mềm 0
gia đình
0
nhóm
không áp dụng 0
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục 0
Kết cấu >>
<< Tóm lược
đá trầm tích
đá phiến dầu
arkose
bột kết
diatomit
greywacke
đá sét
so sánh đá trầm tích
đá phiến dầu vs greywacke
đá phiến dầu vs hình thành sắt dải
đá phiến dầu vs đá sét
đá trầm tích
hình thành sắt dải
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
gritstone
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
turbidite
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn đá trầm tích
so sánh đá trầm tích
arkose vs đá phiến dầu
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
diatomit vs đá phiến dầu
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
bột kết vs đá phiến dầu
Định nghĩa
|
Sử dụng
|
Sự hình...
|
thuộc tính
» Hơn so sánh đá trầm tích