bột kết và đá vôi định nghĩa
Định nghĩa
bột kết có thể được định nghĩa như là một tảng đá trầm tích hạt mịn mà chủ yếu bao gồm bùn hợp nhất
đá vôi là một loại đá trầm tích gồm chủ yếu là canxit và aragonit, đó là các dạng tinh thể khác nhau của cacbonat canxi
gốc
không xác định
new zealand
người khám phá
không xác định
belsazar hacquet
ngữ nguyên học
từ phù sa từ tiếng anh và đá và từ sal gốc proto-indo-european và stainaz
từ vôi và đá vào cuối thế kỷ 14
lớp học
đá trầm tích
đá trầm tích
sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
nhóm
không áp dụng
không áp dụng
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt mịn, đá đục