loại
bazan kiềm, boninite, bazan cao nhôm, giữa đại dương sườn núi đá bazan (morb), bazan tholeiitic, bazan trachyandesite, mugearite và shoshonite
  
than bùn, than nâu, than sub-bitum, than bitum, than antraxit, than chì
  
Tính năng, đặc điểm
có sức đề kháng cao cấu trúc chống xói lở và khí hậu, đá hạt rất tốt
  
giúp trong việc sản xuất nhiệt và điện, sử dụng như nhiên liệu hóa thạch