Aplit và taconite định nghĩa
Định nghĩa
Aplit là một granite hạt mịn gồm chủ yếu là fenspat và thạch anh
taconite là một quặng sắt cấp thấp thuộc cặn đá và chứa khoảng 27% sắt và 51% silica
gốc
iran
tây australia, minnesota
người khám phá
không xác định
newton Horace Winchell
ngữ nguyên học
từ aplit Đức, từ haploos greek đơn giản + -ite
từ tên của ngọn núi taconic ở Anh mới
lớp học
đá lửa
đá trầm tích
sub-class
đá bền, hard rock
đá bền, đá có độ cứng trung bình
nhóm
thuộc về giàu có
không áp dụng
thể loại khác
đá hạt mịn, đá đục
đá hạt thô, đá đục